Home Từ đúng từ sai pool, pond, lake

pool, pond, lake

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt pool, pond, lake. Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt (Công ty dịch thuật TP HCM) khuyên học viên hãy dùng tài liệu  này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

Mien thi thuc 5 nam > thu tuc giay phep lao dong > the tam tru (temporary residence card)

Phân biệt cách dùng pool, pond, lake

–      He’s sailing on the lake.

Anh ta đang bơi thuyền trên hồ.

(Không dùng *pool/pond*}

(=a large area of water with land all round: một vùng nước rộng có đất bao quanh)

–      There are some lovely ponds with swans in the middle of the park.

ở giữa công viên có một vài hồ nước với thiên nga bơi lội tung tăng.

(Không dùng *pools*)

(a pond là một vùng nước nhỏ, thường là nhân tạo, dùng cho động vật hoặc dùng để trang trí cho một khu vườn)

–      Come for a swim in the pool.

Hãy đến hồ để bơi.

(a pool thường xuất hiện một cách tự nhiên ví dụ như a rock pool là vùng nước có đá ngầm, trừ trường hợp a swimming pool là bể bơi)

–      Your wet coat has made a pool of water on the kitchen floor

Chiếc áo khoác ướt của anh tạo thành một vũng nước trên sàn bếp.

(Không dùng *pond*, *lake*)

(= a small amount of liquid: một lượng nước nhỏ, a puddle: vũng nước)

Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO (thang điểm 1-10) cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với https://hoctienganhpnvt.com vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.

2.8/5 - (379 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *