Home Thuật ngữ sưu tầm Phrases and sentences used by native speakers of English 12

Phrases and sentences used by native speakers of English 12

111/

–      You can  reclaim/claim expenses  from  the company if you have to go by taxi.

Cậu có thể yêu cầu công ty thanh toán mọi chi phí nếu cậu phải đi bằng taxi.

(= ask for the return of: đòi trả lại, danh từ là reclaim như trong câu: Put   in  a  reclaim/a claim for expenses: trình ra yêu cầu thanh toán cho các chi phí. Danh từ reclamation thường kết hợp với lanh như: land rec­lamation: khai hoang đất đai).

Dịch tiếng Nhật sang tiếng Việt tại TPHCM
Dịch tiếng Nga sang tiếng Việt tại TPHCM

112/

–      I’ve rung the bell.

Tôi đã bấm chuông.

(Không dùng *I’ve rang*)

113/

–      I’ve ringed some advertisements that might interest you.

Tôi đã khoanh tròn một số quảng cáo có thể làm anh quan tâm.

(Không dùng *I’ve rung*)

(ring – ringed – ringed, động từ có quy tắc = put a circle round: khoảnh tròn).

114/

–      I’m getting ready for tonight’s party.

Tôi đang chuẩn bị cho bữa tiệc tối nay.

(Không dùng *I’m readying* *l’m readying myself*)

115/

–      There’s a huge choice of ready-to-wear clothing in this store.

Trong cửa hàng này có thể lựa chọn thỏa thích quần áo may sẵn.

(Không dùng *ready clothing* *ready clothes*)

Dịch tiếng Đức sang tiếng Việt tại TPHCM

116/

–      Your essay reads well.

Bài luận của cậu đọc rất hay.

(Không dùng *is reading*)

(dùng động: tức là nó rất hay để đọc)

117/

–      She told me a true story. Her story proved to be true/genuine.

Cô ấy kể cho tôi nghe một câu chuyện có thật. Câu chuyện đã chứng minh là có thật.

(Không dùng *real*).

(= not false, not made up: không sai, không bịa đặt)

118/

–      Many pensioners are reduced to spending their savings.

Nhiều người hưu trí buộc phải tiêu tiền mà họ kiếm được / hạn chế tiều tiền tiết kiệm của họ.

(Không dùng *reduced to spend*)

(to ở đây có chức năng như một giới từ + -ing. không phải là một phần trong động từ nguyên mẫu)

119/

–      She  went  red / turned red  with embarrass­ment when I spoke to her.

Mặt cô ta đỏ lên vì bối rối khi tôi nói chuyện với cô ta.

(hay hơn là She reddened)

Dịch tiếng Thái sang tiếng Việt tại TPHCM
Dịch tiếng Ý sang tiếng Việt tại TPHCM
Dịch tiếng Tây Ban Nha sang tiếng Việt tại TPHCM

120/

plaintiff v. defendant: nguyên đơn kiện bị đơn

it is ordered and deccreed that A, Plaintiff, and B, Defendant, are divorced from the bonds of matrimony. Nguyên đơn A và bị đơn B được lệnh phải ly hôn không còn quan hệ vợ chồng.

President Judge: Chánh án

civil action law: ban tòa án gia đình

(cont)

5/5 - (3 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Liên hệ