> Dịch vụ xin visa > Dịch vụ visa nhanh > Dịch thuật công chứng nhanh
111/
– You can reclaim/claim expenses from the company if you have to go by taxi.
Cậu có thể yêu cầu công ty thanh toán mọi chi phí nếu cậu phải đi bằng taxi.
(= ask for the return of: đòi trả lại, danh từ là reclaim như trong câu: Put in a reclaim/a claim for expenses: trình ra yêu cầu thanh toán cho các chi phí. Danh từ reclamation thường kết hợp với lanh như: land reclamation: khai hoang đất đai).
112/
– I’ve rung the bell.
Tôi đã bấm chuông.
(Không dùng *I’ve rang*)
113/
– I’ve ringed some advertisements that might interest you.
Tôi đã khoanh tròn một số quảng cáo có thể làm anh quan tâm.
(Không dùng *I’ve rung*)
(ring – ringed – ringed, động từ có quy tắc = put a circle round: khoảnh tròn).
114/
– I’m getting ready for tonight’s party.
Tôi đang chuẩn bị cho bữa tiệc tối nay.
(Không dùng *I’m readying* *l’m readying myself*)
115/
– There’s a huge choice of ready-to-wear clothing in this store.
Trong cửa hàng này có thể lựa chọn thỏa thích quần áo may sẵn.
(Không dùng *ready clothing* *ready clothes*)
116/
– Your essay reads well.
Bài luận của cậu đọc rất hay.
(Không dùng *is reading*)
(dùng động: tức là nó rất hay để đọc)
117/
– She told me a true story. Her story proved to be true/genuine.
Cô ấy kể cho tôi nghe một câu chuyện có thật. Câu chuyện đã chứng minh là có thật.
(Không dùng *real*).
(= not false, not made up: không sai, không bịa đặt)
118/
– Many pensioners are reduced to spending their savings.
Nhiều người hưu trí buộc phải tiêu tiền mà họ kiếm được / hạn chế tiều tiền tiết kiệm của họ.
(Không dùng *reduced to spend*)
(to ở đây có chức năng như một giới từ + -ing. không phải là một phần trong động từ nguyên mẫu)
119/
– She went red / turned red with embarrassment when I spoke to her.
Mặt cô ta đỏ lên vì bối rối khi tôi nói chuyện với cô ta.
(hay hơn là She reddened)
120/
plaintiff v. defendant: nguyên đơn kiện bị đơn
it is ordered and deccreed that A, Plaintiff, and B, Defendant, are divorced from the bonds of matrimony. Nguyên đơn A và bị đơn B được lệnh phải ly hôn không còn quan hệ vợ chồng.
President Judge: Chánh án
civil action law: ban tòa án gia đình
(cont)