Home Từ đúng từ sai mode, in/out of fashion, old-fashioned

mode, in/out of fashion, old-fashioned

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt mode, in/out of fashion, old-fashioned. Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu  này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

phan biet cach dung mode, in/out of fashion, old-fashioned
Phân biệt cách dùng mode, in/out of fashion, old-fashioned

Phân biệt cách dùng mode, in/out of fashion, old-fashioned

–      Wide lapels are the latest fashion/are in fashion.

Ve áo rộng là mốt mới nhất hiện nay.

(Không dùng *mode*, *in mode*).

–      I thought short skirts had gone out of fashion.

Tôi cho rằng váy ngắn đã hết mốt rồi.

dich tieng anh, gia han visa

(Không dùng *out of mode*)

–      Our mode of life had to change when the baby was born.

Kiểu sống của chúng ta đã phải thay đổi khi đứa bé ra đời.

(Không dùng *fashion of life*)

(= way of life: lối sống)

–      There was a time when flared trousers were all the mode/the latest mode.

Có một thời quần lóc là mốt nhất.

(mode = thời trang, ít khi dùng và chỉ giới hạn ở một số cụm từ nhất định)

the tam tru, dịch vụ xin visa

–      The word “topping” to mean ‘marvelous’ is now old-fashioned.

Từ “topping” nghĩa là tuyệt hảo bây giờ lỗi thời

(Không dùng *out of fashion*)

(“old-fashioned”: thường dùng hơn ”out of fahsion”)

Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO (thang điểm 1-10) cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với https://hoctienganhpnvt.com vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.

2.8/5 - (381 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *