Home Từ đúng từ sai like

like

–    John likes last cars.

John thích ôtô chạy nhanh.

(Không dùng *is liking*)

(stative use: each dùng tĩnh)

–    John’s got a job in a supermarket, but he isn’t liking it very much.

.John đã kiếm được một việc ở siêu thị nhưng anh ta không thích côn việc đó lắm.

(dynamic use = enjoying dùng động: thích thú)

–    Do you like London? – Yes. I do/Yes, I like it

Bạn có thích Luân Đôn không?- Có, tôi thích.

(Không dùng *Yes. I like*)

–    Would you like a day in London? – Yes. I would / Yes. I like it/that.

Bạn có muốn đến Luân Đôn một hôm không? Có, tôi muốn.

(Không dùng *I’d like*)

(like luôn là ngoại động từ)

–    I’d like a coffee please.

Cho tôi một each cà phê

(Không dùng *I like a coffee*)

–    Do you like to watch TV? – Yes. I do/Yes. I like to.

Bạn có thích xem TV không? Có, tôi thích.

(Không dùng *Yes, I like*)

–    Would you like to watch TV? – Yes. I would/Yes, Td like to.

Bạn có muốn xem TV không? Có, tôi muốn.

(Không dùng *I’d like*)

–    I like watching TV/to watch TV.

Tôi thích xem TV.

(to hoặc ing sau like)

–    I’d like you to help me.

Tôi muốn bạn giúp tôi.

(Không dùng *l’d like that you (should) help me*)

–    I like/I’m fond of football.

Tôi thích bóng đá

(Không dùng *It likes me the football*, *Foot-ball likes me*)

2.8/5 - (381 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *