Phân biệt cách dùng expose, display, exhibit, show
– I’d like a pen like the one displayed/shown in the window.
Tôi muốn có một cái bút giống như cái bày trong tủ kính.
(Không dùng *expoxed*, *exhibited*)
(= on view, especially for sale: trông thấy, thường là để bán)
https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/
– The gallery exhibits/displays/shows work by unknown artists.
Phòng tranh triển lãm/trưng bày tác phẩm của các hoạ sĩ không tên tuổi.
(Không dùng *exposes*)
(= has on view, especially to be admired: trưng bày, đặc biệt là để chiêm ngưỡng)
– Curtains are bound to fade if they’re exposed to sunlight.
Rèm cửa nhất định phai màu nếu bị nắng.
(= not protected from: không được bảo vệ khỏi)
Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại Diễn đàn dịch thuật. Ngoài ra, để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Phiên dịch, dịch công chứng…