Home Từ đúng từ sai join, become a member of

join, become a member of

Phân biệt cách dùng join, become a member of

–    How many countries can join the European Community?

Bao nhiêu nước có thể gia nhập cộng đồng châu Âu?

https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-campuchia-sang-tieng-viet-nam/

(Không dùng *join with/to*)

–    I became a member of/joined the golf club.

Tôi đã trở thành thành viên của câu lạc bộ đánh gôn.

(become a member of/join a club join the army, etc.: trở thành thành viên của/gia nhập một câu lạc bộ, gia nhập quân đội..)

–    I used a strong glue to join all these broken pieces together.

Tôi đã dùng một loại keo để dán tất cả những mảnh vở này lại với nhau.

(= bring together: mang lại cùng nhau)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho bài viết này nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org. Chúng tôi đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com (Diễn đàn dịch thuật). Ngoài, ra, để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dịch tiếng Campuchia, dịch tiếng Thái…

2.8/5 - (381 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *