Home Từ đúng từ sai heritage, inheritance

heritage, inheritance

Phân biệt cách dùng heritage, inheritance

–    This property will be part of your inheri­tance.

Tài sản này sẽ là một phần thừa kế của anh.

https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-anh-sang-tieng-viet/

(Không dùng *heritage*)

(money or possession passed on when some­one dies: tiền bạc hay của cải để lại khi chết).

–    These ancient buildings are an important part of our national heritage.

Những tòa nhà cổ này là một phần di sản quốc gia quan trọng của chúng ta.

(= customs, traditions, historical monuments, etc… passed on Irom one generation to the next: phong tuc, truyền thống, di tích lịch sử… để lại từ thế hệ này đến thế hệ khác.)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho bài viết này nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org. Chúng tôi đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại Diễn đàn dịch thuật. Ngoài, ra, để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dịch tiếng Anh..

2.8/5 - (381 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *