Phân biệt cách dùng far-sighted, long-sighted
– They say that as you get older you become long – sighted.
Người ta nói rằng khi về già bạn sẽ bị viễn thị. (Không dung *far-sighted*)
(có nghĩa là bạn phải đeo kính để nhìn những thứ ở gần bạn; từ trái nghĩa là short-sighted: cận thị)
– Few politicians are far-sighted enough to make wise decisions.
Ít nhà chính trị đủ nhìn xa trông rộng để đưa ra những quyết định khôn ngoan.
(Không dùng *long – sighted*)
(=capable of seeing ito the future: viễn kiến, khả năng lo xa, nhìn xa thấy rộng; từ trái nghĩa là short-sighted: thiển cận)
Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com.