Home Từ đúng từ sai familiar (with), family, well – known

familiar (with), family, well – known

Phân biệt cách dùng familiar (with), family, well – known

–    John West is an old family friend.

Jon West Ià một người bạn cũ của gia đình.
(Không dùng *familiar friend*)

(= a friend of the family: một người bạn của gia đình: family la định ngữ; có tính từ familial được dùng trong xã hội học v.v…)

–    Charles Norton is a well – known local
author.
Charles Norton là một tác giả địa phương nổi tiếng.

(Không dùng * familiar*)

–    Your face is familiar.

Trông mặt anh quen quen.

(nghĩa là Tôi đã thấy trước đây: familiar la tính từ, danh từ là familiarity)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com.

2.8/5 - (379 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *