Home Từ đúng từ sai beside, besides

beside, besides

Phân biệt cách dùng beside, besides

–    There were a lot of people at the party besides us.

Ngoài chúng tôi còn có nhiều người đến dự ở bữa tiệc.

(Không dùng *beside*, *be side of*)

(= in addition to: ngoài ra)

–    She has so much else to do besides.

Hơn nữa/vả lại cô ấy có quá nhiều việc cần phải làm.

(Không dùng *beside*)

(phó từ additionally: hơn nữa, thêm vào đó)

–    Come and sit beside us.

Hãy đến ngồi bên chúng tôi.

(Không dùng *besides*)

(= next to: cạnh,  bên cạnh)

(Không dùng *more good*)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com.

2.8/5 - (379 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *