Phân biệt cách dùng belong
– This farm belongs to me and it belonged to my father before me.
Trang trại này thuộc về tôi và trước tôi nó thuộc về bố tôi.
(không dùng *is belonging*, *was belonging*)
(chỉ dùng trạng thái; cũng vậy với: astonish, believe, comprise, concern, consist of, constitute, contain, deserve, desire, detest, differ, disagree, disbelieve, dislike, envy, excel, fancy, fear, matter, merit, need, own, perceive, possess, result from/in, suit, understand, want).
Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com.