Home Thuật ngữ sưu tầm Tìm hiểu bộ máy, cơ cấu cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh

Tìm hiểu bộ máy, cơ cấu cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh

Tên cơ quan nhà nước hay cơ cấu cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh cũng thu hút nhiều biên dịch quan tâm, may mắn thông qua Phụ lục thông tư số 03/2009/TT-BNG quy định tên tiếng Anh của các cơ quan ban ngành đoàn thể của Việt Nam, để thống nhất việc dùng tiếng Anh giữa các ban ngành sở với nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu.

Phụ lục thông tư số 03/2009/TT-BNG

Thông tư số 06/2015/TT-BTP về thi hành luật công chứng

Tìm hiểu bộ máy, cơ cấu cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh

Tên quốc hiệu, tên cơ quan, chức vụ lãnh đạo, công chứng bằng tiếng Anh

Phú lục ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2009/TT-BNG ngày 09 tháng 7 năm 2009 về dẫn dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại

1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước tiếng Anh là gì?

Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh Viết tắt (nếu có)

Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là gì?

Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là Socialist Republic of Viet Nam SRV

Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là gì?

Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là President of the Socialist Republic of Viet Nam

Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là gì?

Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam

2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ

Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh Viết tắt (nếu có)
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Government of the Socialist Republic of Viet Nam GOV

Bộ Quốc phòng tiếng Anh là gì?

Bộ Quốc phòng

Bộ Quốc phòng tiếng Anh là Ministry of National Defence MND

Bộ Công an tiếng Anh là gì?

Bộ Công an

Bộ Công an tiếng Anh là Ministry of Public Security MPS

Bộ Ngoại giao tiếng Anh là gì?

Bộ Ngoại giao

Bộ Ngoại giao tiếng Anh là Ministry of Foreign Affairs MOFA

Bộ Tư pháp tiếng Anh là gì?

Bộ Tư pháp

Bộ Tư pháp tiếng Anh là Ministry of Justice MOJ

Bộ Tài chính tiếng Anh là gì?

Bộ Tài chính

Bộ Tài chính tiếng Anh là Ministry of Finance MOF

Bộ Công Thương tiếng Anh là gì?

Bộ Công Thương

 

Bộ Công Thương tiếng Anh là Ministry of Industry and Trade MOIT

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tiếng Anh là gì?

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tiếng Anh là Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs MOLISA

Bộ Giao thông vận tải tiếng Anh là gì?

Bộ Giao thông vận tải

Bộ Giao thông vận tải tiếng Anh là Ministry of Transport MOT

Bộ Xây dựng tiếng Anh là gì?

Bộ Xây dựng

Bộ Xây dựng tiếng Anh là Ministry of Construction MOC

Bộ Thông tin và Truyền thông tiếng Anh là gì?

Bộ Thông tin và Truyền thông

Bộ Thông tin và Truyền thông tiếng Anh là Ministry of Information and Communications MIC

Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếng Anh là gì?

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếng Anh là Ministry of Education and Training MOET

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếng Anh là gì?

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếng Anh là Ministry of Agriculture and Rural Development MARD

Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếng Anh là gì?

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếng Anh là Ministry of Planning and Investment MPI

Bộ Nội vụ tiếng Anh là gì?

Bộ Nội vụ

Bộ Nội vụ tiếng Anh là Ministry of Home Affairs MOHA

Bộ Y tế tiếng Anh là gì?

Bộ Y tế

Bộ Y tế tiếng Anh là Ministry of Health MOH

Bộ Khoa học và Công nghệ tiếng Anh là gì?

Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ tiếng Anh là Ministry of Science and Technology MOST

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếng Anh là gì?

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếng Anh là Ministry of Culture, Sports and Tourism MOCST

Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếng Anh là gì?

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếng Anh là Ministry of Natural Resources and Environment MONRE

Thanh tra Chính phủ tiếng Anh là gì?

Thanh tra Chính phủ

Thanh tra Chính phủ tiếng Anh là Government Inspectorate GI

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tiếng Anh là gì?

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tiếng Anh là The State Bank of Viet Nam SBV

Ủy ban Dân tộc tiếng Anh là gì?

Ủy ban Dân tộc

Ủy ban Dân tộc tiếng Anh là Committee for Ethnic Affairs CEMA

Văn phòng Chính phủ tiếng Anh là gì?

Văn phòng Chính phủ

Văn phòng Chính phủ tiếng Anh là Office of the Government GO

* Ghi chú:

– Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese”

– “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese”

– Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s”

3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ

Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh Viết tắt (nếu có)

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì:

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếng Anh là Ho Chi Minh Mausoleum Management HCMM

Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếng Anh là gì?

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếng Anh là gì Viet Nam Social Security VSI

Thông tấn xã Việt Nam tiếng Anh là gì?

Thông tấn xã Việt Nam

Thông tấn xã Việt Nam tiếng Anh là Viet Nam News Agency VNA

Đài Tiếng nói Việt Nam tiếng Anh là gì?

Đài Tiếng nói Việt Nam

Đài Tiếng nói Việt Nam tiếng Anh là Voice of Viet Nam VOV

Đài Truyền hình Việt Nam tiếng Anh là gì?

Đài Truyền hình Việt Nam

Đài Truyền hình Việt Nam tiếng Anh là Viet Nam Television VTV

Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì?

Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration HCMA

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là gì?

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là Viet Nam Academy of Science and Technology VAST

Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh là gì?

Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh là Viet Nam Academy of Social Sciences VASS

4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh

Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là gì?

Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam

Phó Thủ tướng Thường trực tiếng Anh là gì?

Phó Thủ tướng Thường trực

Phó Thủ tướng Thường trực tiếng Anh là Permanent Deputy Prime Minister

Phó Thủ tướng tiếng Anh là gì?

Phó Thủ tướng

Phó Thủ tướng tiếng Anh là Deputy Prime Minister

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng tiếng Anh là Minister of National Defence

Bộ trưởng Bộ Công an tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Công an

Bộ trưởng Bộ Công an tiếng Anh là Minister of Public Security

Bộ trưởng Bộ Ngoại giao tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

Bộ trưởng Bộ Ngoại giao tiếng Anh là Minister of Foreign Affairs

Bộ trưởng Bộ Tư pháp tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Bộ trưởng Bộ Tư pháp tiếng Anh là Minister of Justice

Bộ trưởng Bộ Tài chính tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Tài chính

Bộ trưởng Bộ Tài chính tiếng Anh là Minister of Finance

Bộ trưởng Bộ Công Thương tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Công Thương

Bộ trưởng Bộ Công Thương tiếng Anh là Minister of Industry and Trade

Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tiếng Anh là Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải tiếng Anh là Minister of Transport

Bộ trưởng Bộ Xây dựng tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Xây dựng

Bộ trưởng Bộ Xây dựng tiếng Anh là Minister of Construction

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông tiếng Anh là Minister of Information and Communications

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếng Anh là Minister of Education and Training

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếng Anh là Minister of Agriculture and Rural Development

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếng Anh là gì ?

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếng Anh là Minister of Planning and Investment

Bộ trưởng Bộ Nội vụ tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Bộ trưởng Bộ Nội vụ tiếng Anh là Minister of Home Affairs

Bộ trưởng Bộ Y tế tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Y tế

Bộ trưởng Bộ Y tế tiếng Anh là Minister of Health

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ tiếng Anh là Minister of Science and Technology

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếng Anh là Minister of Culture, Sports and Tourism

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếng Anh là Minister of Natural Resources and Environment

Tổng Thanh tra Chính phủ tiếng Anh là gì?

Tổng Thanh tra Chính phủ

Tổng Thanh tra Chính phủ tiếng Anh là Inspector-General

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tiếng Anh là gì?

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tiếng Anh là Governor of the State Bank of Viet Nam

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc tiếng Anh là Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ tiếng Anh là gì?

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ tiếng Anh là Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng

Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh

Văn phòng Chủ tịch nước tiếng Anh là gì?

Văn phòng Chủ tịch nước

Văn phòng Chủ tịch nước tiếng Anh là Office of the President

Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước tiếng Anh là gì?

Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước

Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of the Office of the President

Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước tiếng Anh là gì?

Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước

Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước tiếng Anh là Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President

Trợ lý Chủ tịch nước tiếng Anh là gì?

Trợ lý Chủ tịch nước

Trợ lý Chủ tịch nước tiếng Anh là Assistant to the President

6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ

Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh

Văn phòng Bộ tiếng Anh là gì?

Văn phòng Bộ

Văn phòng Bộ tiếng Anh là Ministry Office

Thanh tra Bộ tiếng Anh là gì?

Thanh tra Bộ

Thanh tra Bộ tiếng Anh là Ministry Inspectorate

Tổng cục tiếng Anh là gì?

Tổng cục

Tổng cục tiếng Anh là Directorate

Ủy ban tiếng Anh là gì?

Ủy ban

Ủy ban tiếng Anh là Committee/Commission

Cục tiếng Anh là gì?

Cục

Cục tiếng Anh là Department/Authority/Agency

Vụ tiếng Anh là gì?

Vụ

Vụ tiếng Anh là Department

Học viện tiếng Anh là gì?

Học viện

Học viện tiếng Anh là Academy

Viện tiếng Anh là gì?

Viện

Viện tiếng Anh là Institute

Trung tâm tiếng Anh là gì?

Trung tâm

Trung tâm tiếng Anh là Centre

Ban tiếng Anh là gì?

Ban

Ban tiếng Anh là Board

Phòng tiếng Anh là gì?

Phòng

Phòng tiếng Anh là Division

Vụ Tổ chức Cán bộ tiếng Anh là gì?

Vụ Tổ chức Cán bộ

Vụ Tổ chức Cán bộ tiếng Anh là Department of Personnel and Organisation

Vụ Pháp chế tiếng Anh là gì?

Vụ Pháp chế

Vụ Pháp chế tiếng Anh là Department of Legal Affairs

Vụ Hợp tác quốc tế tiếng Anh là gì?

Vụ Hợp tác quốc tế

Vụ Hợp tác quốc tế tiếng Anh là Department of International Cooperation

7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ

Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh

Thứ trưởng Thường trực tiếng Anh là gì?

Thứ trưởng Thường trực

Thứ trưởng Thường trực tiếng Anh là Permanent Deputy Minister

Thứ trưởng tiếng Anh là gì?

Thứ trưởng

Thứ trưởng tiếng Anh là Deputy Minister

Tổng Cục trưởng tiếng Anh là gì?

Tổng Cục trưởng

Tổng Cục trưởng tiếng Anh là Director General

Phó Tổng Cục trưởng tiếng Anh là gì?

Phó Tổng Cục trưởng

Phó Tổng Cục trưởng tiếng Anh là Deputy Director General

Phó Chủ nhiệm Thường trực tiếng Anh là gì?

Phó Chủ nhiệm Thường trực

Phó Chủ nhiệm Thường trực tiếng Anh là Permanent Vice Chairman/Chairwoman

Phó Chủ nhiệm tiếng Anh là gì?

Phó Chủ nhiệm

Phó Chủ nhiệm tiếng Anh là Vice Chairman/Chairwoman

Trợ lý Bộ trưởng tiếng Anh là gì?

Trợ lý Bộ trưởng

Trợ lý Bộ trưởng tiếng Anh là Assistant Minister

Chủ nhiệm Ủy ban tiếng Anh là gì?

Chủ nhiệm Ủy ban

Chủ nhiệm Ủy ban tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of Committee

Phó Chủ nhiệm Ủy ban tiếng Anh là gì?

Phó Chủ nhiệm Ủy ban

Phó Chủ nhiệm Ủy ban tiếng Anh là Vice Chairman/Chairwoman of Committee

Chánh Văn phòng Bộ tiếng Anh là gì?

Chánh Văn phòng Bộ

Chánh Văn phòng Bộ tiếng Anh là Chief of the Ministry Office

Phó Chánh Văn phòng Bộ tiếng Anh là gì?

Phó Chánh Văn phòng Bộ

Phó Chánh Văn phòng Bộ tiếng Anh là Deputy Chief of the Ministry Office

Cục trưởng tiếng Anh là gì?

Cục trưởng

Cục trưởng tiếng Anh là Director General

Phó Cục trưởng tiếng Anh là gì?

Phó Cục trưởng

Phó Cục trưởng tiếng Anh là Deputy Director General

Vụ trưởng tiếng Anh là gì?

Vụ trưởng

Vụ trưởng tiếng Anh là Director General

Phó Vụ trưởng tiếng Anh là gì?

Phó Vụ trưởng

Phó Vụ trưởng tiếng Anh là Deputy Director General

Giám đốc Học viện tiếng Anh là gì?

Giám đốc Học viện

Giám đốc Học viện tiếng Anh là President of Academy

Phó Giám đốc Học viện tiếng Anh là gì?

Phó Giám đốc Học viện

Phó Giám đốc Học viện tiếng Anh là Vice President of Academy

Viện trưởng tiếng Anh là gì?

Viện trưởng

Viện trưởng tiếng Anh là Director of Institute

Phó Viện trưởng tiếng Anh là gì?

Phó Viện trưởng

Phó Viện trưởng tiếng Anh là Deputy Director of Institute

Giám đốc Trung tâm tiếng Anh là gì?

Giám đốc Trung tâm

Giám đốc Trung tâm tiếng Anh là Director of Centre

Phó giám đốc Trung tâm tiếng Anh là gì?

Phó giám đốc Trung tâm

Phó giám đốc Trung tâm tiếng Anh là Deputy Director of Centre

Trưởng phòng tiếng Anh là gì?

Trưởng phòng

Trưởng phòng tiếng Anh là Head of Division

Phó trưởng phòng tiếng Anh là gì?

Phó trưởng phòng

Phó trưởng phòng tiếng Anh là Deputy Head of Division

Chuyên viên cao cấp tiếng Anh là gì?

Chuyên viên cao cấp

Chuyên viên cao cấp tiếng Anh là Senior Official

Chuyên viên chính tiếng Anh là gì?

Chuyên viên chính

Chuyên viên chính tiếng Anh là Principal Official

Chuyên viên tiếng Anh là gì?

Chuyên viên

Chuyên viên tiếng Anh là Official

Thanh tra viên cao cấp tiêng Anh là gì?

Thanh tra viên cao cấp

Thanh tra viên cao cấp tiếng Anh là Senior Inspector

Thanh tra viên chính tiếng Anh là gì?

Thanh tra viên chính

Thanh tra viên chính tiếng Anh là Principal Inspector

Thanh tra viên tiếng Anh là gì?

Thanh tra viên

Thanh tra viên tiếng Anh là Inspector

8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ

Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh

Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì?

Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếng Anh là Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management

Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì?

Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếng Anh là Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management

Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếng Anh là gì?

Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếng Anh là General Director of Viet Nam Social Security

Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếng Anh là gì?

Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếng Anh là Deputy General Director of Viet Nam Social Security

Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam tiếng Anh là gì?

Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam

Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam tiếng Anh là General Director of Viet Nam News Agency

Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam tiếng Anh là gì?

Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam

Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam tiếng Anh là Deputy General Director of Viet Nam News Agency

Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam tiếng Anh là gì?

Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam

Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam tiếng Anh là General Director of Voice of Viet Nam

Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam tiếng Anh là gì?

Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam

Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam tiếng Anh là Deputy General Director of Voice of Viet Nam

Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam tiếng Anh là gì?

Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam

Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam tiếng Anh là General Director of Viet Nam Television

Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam tiếng Anh là gì?

Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam

Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam tiếng Anh là Deputy General Director of Viet Nam Television
Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì?

Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration

Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì?

Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration

Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là gì?

Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là President of Viet Nam Academy of Science and Technology

Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là gì?

Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology

Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh là gì?

Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh là President of Viet Nam Academy of Social Sciences

Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh là gì?

Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh là Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences

9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)

Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh

Văn phòng tiếng Anh là gì?

Văn phòng

Văn phòng tiếng Anh là Office

Chánh Văn phòng tiếng Anh là gì?

Chánh Văn phòng

Chánh Văn phòng tiếng Anh là:Chief of Office

Phó Chánh Văn phòng tiếng Anh là gì?

Phó Chánh Văn phòng

Phó Chánh Văn phòng tiếng Anh là Deputy Chief of Office
Cục tiếng Anh là gì?

Cục

Cục tiếng Anh là Department

Cục trưởng tiếng Anh là gì?

Cục trưởng

Cục trưởng tiếng Anh là Director

Phó Cục trưởng tiếng Anh là gì?

Phó Cục trưởng

Phó Cục trưởng tiếng Anh là Deputy Director

Vụ tiếng Anh là gì?

Vụ

Vụ tiếng Anh là Department

Vụ trưởng tiếng Anh là gì?

Vụ trưởng

Vụ trưởng tiếng Anh là Director

Phó Vụ trưởng tiếng Anh là gì?

Phó Vụ trưởng

Phó Vụ trưởng tiếng Anh là Deputy Director

Ban tiếng Anh là gì?

Ban

Ban tiếng Anh là Board

Trưởng Ban tiếng Anh là gì?

Trưởng Ban

Trưởng Ban tiếng Anh là Head

Phó Trưởng Ban tiếng Anh là gì?

Phó Trưởng Ban

Phó Trưởng Ban tiếng Anh là Deputy Head

Chi cục tiếng Anh là gì?

Chi cục

Chi cục tiếng Anh là Branch

Chi cục trưởng tiếng Anh là gì?

Chi cục trưởng

Chi cục trưởng tiếng Anh là Manager

Chi cục phó tiếng Anh là gì?

Chi cục phó

Chi cục phó tiếng Anh là Deputy Manager

Phòng tiếng Anh là gì?

Phòng

Phòng tiếng Anh là Division

Trưởng phòng tiếng Anh là gì?

Trưởng phòng

Trưởng phòng tiếng Anh là: Head of Division

Phó Trưởng phòng tiếng Anh là gì?

Phó Trưởng phòng

Phó Trưởng phòng tiếng Anh là: Deputy Head of Division

10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc

Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh

Thủ đô Hà Nội tiếng Anh là gì?

Thủ đô Hà Nội

Thủ đô Hà Nội tiếng Anh là Hà Nội Capital

Thành phố tiếng Anh là gì?

Thành phố

Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố tiếngh Anh là City

Ví dụ: Ho Chi Minh City

Tỉnh tiếng Anh là gì?

Tỉnh

Ví dụ: Tỉnh Hà Nam

Tỉnh tiếng Anh là Province

Ví dụ: Ha Nam Province

Quận, Huyện tiếng Anh là gì?

Quận, Huyện

Ví dụ: Quận Ba Đình

Quận, Huyện tiếng Anh là District

Ví dụ: Ba Dinh District

Xã tiếng Anh là gì?

Ví dụ: Xã Quang Trung

Xã tiếng Anh là Commune

Ví dụ: Quang Trung Commune

Phường tiếng Anh là gì?

Phường

Ví dụ: Phường Tràng Tiền

Phường tiếng Anh là Ward

Ví dụ: Trang Tien Ward

Thôn/Ấp/Bản/Phum tiếng Anh là gì?

Thôn/Ấp/Bản/Phum

Thôn/Ấp/Bản/Phum tiếng Anh là Hamlet, Village

Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) tiếng Anh là gì?

Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường)

Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) tiếng Anh là People’s Committee
Ví dụ:- UBND Thành phố Hồ Chí Minh- UBND tỉnh Lạng Sơn– UBND huyện Đông Anh Ví dụ:

– People’s Committee of Ho Chi Minh City- People’s Committee of Lang Son Province– People’s Committee of Dong Anh District

– UBND xã Mễ Trì tiếng Anh là gì?

UBND xã Mễ Trì

– UBND xã Mễ Trì tiếng Anh là People’s Committee of Me Tri Commune

– UBND phường Tràng Tiền tiếng Anh là gì?

UBND phường Tràng Tiền

– UBND phường Tràng Tiền tiếng Anh là People’s Committee of Trang Tien Ward
Văn phòng tiếng Anh là gì?

Văn phòng

Văn phòng tiếng Anh là Office

Sở tiếng Anh là gì?

Sở

Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội

Sở tiếng Anh là Department

Ví dụ: Ha Noi External Relations Department

Ban tiếng Anh là gì?

Ban

Ban tiếng Anh là Board

Phòng (trực thuộc UBND) tiếng Anh là gì?

Phòng (trực thuộc UBND)

Phòng (trực thuộc UBND) tiếng Anh là Committee Division

Thị xã, Thị trấn tiếng Anh là gì?:

Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn

Thị xã, Thị trấn tiếng Anh là: Town

Ví dụ: Sam Son Town

11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp

Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tiếng Anh là gì?

Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
Ví dụ:- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Ví dụ:- Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì?

Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam tiếng Anh là gì?

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế tiếng Anh là gì?

Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh tiếng Anh là gì?

Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng tiếng Anh là gì?

Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền tiếng Anh là gì?

Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee

Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân tiếng Anh là gì?

Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân

Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân tiếng Anh là Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tiếng Anh là gì?

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tiếng Anh là Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

Ủy viên Ủy ban nhân dân tiếng Anh là gì?

Ủy viên Ủy ban nhân dân

Ủy viên Ủy ban nhân dân tiếng Anh là Member of the People’s Committee

Giám đốc Sở tiếng Anh là gì?

Giám đốc Sở

Giám đốc Sở tiếng Anh là Director of Department

Phó Giám đốc Sở tiếng Anh là gì?

Phó Giám đốc Sở

Phó Giám đốc Sở tiếng Anh là Deputy Director of Department

Chánh Văn phòng tiếng Anh là gì?

Chánh Văn phòng

Chánh Văn phòng tiếng Anh là Chief of Office

Phó Chánh Văn phòng tiếng Anh là gì?

Phó Chánh Văn phòng

Phó Chánh Văn phòng tiếng Anh là Deputy Chief of Office

Chánh Thanh tra tiếng Anh là gì?

Chánh Thanh tra

Chánh Thanh tra tiếng Anh là Chief Inspector

Phó Chánh Thanh tra tiếng Anh là gì?

Phó Chánh Thanh tra

Phó Chánh Thanh tra tiếng Anh là Deputy Chief Inspector

Trưởng phòng tiếng Anh là gì?

Trưởng phòng

Trưởng phòng tiếng Anh là Head of Division

Phó Trưởng phòng tiếng Anh là gì?

Phó Trưởng phòng

Phó Trưởng phòng tiếng Anh là Deputy Head of Division

Chuyên viên cao cấp tiêng Anh là gì?

Chuyên viên cao cấp

Chuyên viên cao cấp tiếng Anh là Senior Official

Chuyên viên chính tiếng Anh là gì?

Chuyên viên chính

Chuyên viên chính tiếng Anh là Principal Official

Chuyên viên tiếng Anh là gì?

Chuyên viên

Chuyên viên tiếng Anh là: Official

Như vậy, văn bản này cũng đáp ứng phần nào tên các cơ quan ban ngành sở bằng tiếng Anh, hay bộ máy nhà nước Việt Nam bằng tiếng Anh đã được ghi đầy đủ trong phụ lục này, từ đó giúp thống nhất bản dịch đối với tên cơ quan ban ngành đoàn sở.

5/5 - (2 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *