Thuật ngữ chứng khoán tiếng Anh là một trong những thuật ngữ khó hiểu nếu bạn chưa có kiến thức về nó. Để tạo điều kiện thuật lợi để các biên dịch có công cụ để tìm kiếm từ vựng hay thuật ngữ chứng khoán tiếng Anh, Trung tâm dịch thuật PNVT xin sưu tầm một số thuật ngữ chứng khoán tiếng Anh sau với hy vọng mang lại sự tiện lợi nhất.
Thuật ngữ chứng khoán tiếng Anh
STT CSO Civil Society organization (Tổ chức) hiệp hội nghề nghiệp
1 PE Procuring Entities Cơ quan chủ quản
2 PEIA Program Environment Impact Assessment Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường cấp Chương trình
3 PER Post Evaluation Report Báo cáo đánh giá tài liệu
4 PGAE Partnership Group on Aid Effectiveness Nhóm Quan hệ đối tác về hiệu quả viện trợ
5 PID Project Information Document Tài liệu Thông tin Dự án
6 PPTA Project Preparation Technical Assistance Hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án
7 QBS Quality-Based Selection Tuyển chọn Tư vấn trên cơ sở Chất lượng
8 QCBS Quality- and Cost-Based Selection Tuyển chọn Tư vấn trên Cơ sở Chất lượng và Chi phí
9 RAP Resettlement Action Plan Kế hoạch Hành động Tái định cư (RAP)
10 RFP Request for Proposal Hồ sơ Mời thầu
11 OECD/DAC Organisation for Economic Co-operation and Development/ Development Assistance Committee Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế/Ủy ban Hỗ trợ Phát triển
12 OSCAC Office of the Steering Committee for Anti-Corruption Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng
13 SAV State Audit of Vietnam Kiểm toán Nhà nước
14 RNIP Road Network Improvement Program Chương trình Nâng cấp mạng lưới đường bộ
15 SAPROF Special assistance for project formation (Nhóm) Hỗ trợ đặc biệt thành lập dự án
16 SBDs Standard Bidding Document HSMT chuẩn
17 SSS Single-Source Selection Tuyển chọn Tư vấn
18 VACC Vietnam Association of Construction Contractors Hiệp hội các Nhà thầu Xây dựng Việt Nam
19 VECAS Vietnam Engineering Consultant Association Hiệp hội Tư vấn Xây dựng Việt Nam
20 VIFCEA Vietnam Federation of Civil Engineering Associations Tổng hội Xây dựng Việt Nam
21 VUSTA Vietnam Union of Science and Technology Associations Liên hiệp Hội khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
22 AASHTO American Association of State Highway and Transportation Officials Hiệp hội Đường và Giao thông Hoa Kỳ
23 AF Additional Fund Vốn bổ sung
24 AWP Annual Work Program Kế hoạch Xây lắp Năm thứ….
25 CBO Community-based organisations Tổ chức Cộng đồng
26 CPM Critical path method Phương pháp đường tới hạn
27 CQS Selection Based on Consultants’Qualifications Tuyển chọn trên cơ sở Năng lực của Tư vấn
28 DPO Detail Project Outline Đề cương chi tiết dự án (WB)
29 EMDP Ethnic Minority Development Plan Kế hoạch Phát triển Dân tộc Thiểu số
30 FBS Selection under a Fixed Budget Tuyển chọn theo một ngân sách cố định
31 IMA Independent Monitoring Agency Cơ quan Giám sát Độc lập
32 ITC Instructions to Consultants Chỉ dẫn cho Tư vấn
33 LCS Least-Cost Selection Tuyển chọn Tư vấn theo Chi phí Thấp nhất
34 LOI Letter of Invitation Thư mời
35 MOS Monthly Operational Summary Báo cáo Tóm tắt Hoạt động Hàng tháng
36 OM (Project) Operation Manual Sổ tay điều hành dự án
37 PAD Project Appraisal Document Tài liệu Thẩm định dự án
38 PAs Procurement Agents Đại lý Mua sắm
39 PCN Project Concept Note Tóm tắt ý tưởng dự án (WB)
40 PCR Project Completion Report Báo cáo hoàn thành dự án
41 DCAM Department of Construction Activities Management Vụ Quản lý các Hoạt động Xây dựng
42 DFID Department for International Development Bộ Phát triển Quốc tế (Vương Quốc Anh)
43 DPP Department of Public Procurement Cục Quản lý Đấu thầu
44 GO Office of the Goverment Văn phòng Chính phủ
45 GOV Government of Vietnam Chính phủ Việt Nam
46 IBRD International Bank for Reconstruction and Development (World Bank) Ngân hàng Tái thiết và Phát triển Quốc tế
47 IDA International Development Agency Hiệp hội Phát triển Quốc tế
48 MOC Ministry of Construction Bộ Xây dựng
49 MPI Ministry of Planning and Investment Bộ Kế hoạch và Đầu tư
50 NORAD Norwegian Agency for Development Cooperation Cơ quan Hợp tác Phát triển Nauy
51 SOCBs State-Owned Commercial Banks Ngân hàng Thương mại Quốc doanh
52 SOEs State-Owned Enterprises Doanh nghiệp Nhà nước
53 UNCAC United Nations Convention on Anti Corruption Công ước của LHQ về chống tham nhũng
54 UNDP United Nations Development Programme Chương trình Phát triển của LHQ
55 SWAps Sector-Wide Approaches Cách tiếp cận toàn Ngành
56 TOR Terms of Reference Điều khoản Tham chiếu
57 VP Vietnam Pilot Dự án Thử nghiệm Việt Nam
58 CBR California Bearing Ratio Chỉ số biểu thị sức chịu tải của đất và vật liệu dùng trong tính toán thiết kế kết cấu của áo đường theo phương pháp của AASHTO.
59 FWD Falling Weight Deflectometer
60 GPS Primary control points (GPS) Đường chuyền cơ sở (GPS)
61 IDF Intensity-Duration-Frequency (IDF) Cường độ- Thời gian -Tần suất (IDF)
62 ATB Asphalt Treated Base Lớp móng/trộn cấp phối gia cường ATB
63 TG Technical Guidline Sổ tay Hướng dẫn Kỹ thuật
64 CCD CoST Concept Design Thiết kế ý tưởng CoST
65 CMPI CoST Material Project Information Thông tin Dự án trọng yếu CoST
66 EITI Extractive Industries Transparency Initiative Sáng kiến minh bạch hóa trong ngành công nghiệp khai khoáng
67 VMSG Vietnam Multi-Stakeholder Group Nhóm đa biên Việt Nam
Dịch thuật công chứng tiếng Anh tại TPHCM
Dịch thuật công chứng tiếng Pháp tại TPHCM
Dịch thuật công chứng tiếng Đức tại TPHCM
Dịch thuật công chứng tiếng Nhật tại TPHCM
Dịch thuật công chứng tiếng Hàn tại TPHCM
Dịch thuật công chứng tiếng Trung tại TPHCM
Dịch thuật công chứng tiếng Thái tại TPHCM
Dịch thuật công chứng tiếng Nga tại TPHCM
Dịch thuật công chứng tiếng Ý tại TPHCM
Dịch thuật công chứng tiếng Tây Ban Nha tại TPHCM
Tuy nhiên, để nắm vững Thuật ngữ chứng khoán tiếng Anh thì đòi hỏi biên dịch phải đầu tư đọc nhiều về chứng khoán thì mới có thể hiểu sâu và trọn vẹn về Thuật ngữ chứng khoán tiếng Anh. Chúc bạn nhiều sức khỏe và thành đạt trong cuộc sống!