Home Ngữ pháp tiếng Anh 50 thành ngữ kết hợp với attention

50 thành ngữ kết hợp với attention

Chữ attention đi với các động từ khác nhau sẽ mang nghĩa khác nhau, và attention xuất hiện rất nhiều trong các kỳ thi TOEIC, TOEFL…Trong khi người học nếu không khéo sẽ không nhớ các thành ngữ kết hợp với attention. Chúng ta cùng xem Tập hợp các thành ngữ kết hợp với attention.

Tập hợp tất cả giới từ trong tiếng anh

Hợp pháp hóa lãnh sự

50 thành ngữ kết hợp với attention

attention please! Hãy yên lặng (sắp nói một điều gì đó)

attract one’s attraction: lôi cuốn / thu hút sự chú ý của ai

= call, capture, catch, command, compel (bắt phải), demand, draw, grab one’s attention

attract unwelcome attention: thu hút sự chú ý không mong đợi

be the center of attention: là trung tâm của sự chú ý

be all attention: rất chăm chú

bring sth to one’s attention: làm cho ai chú ý vào điều gì

call one’s attention to (s.o /sth): thu hút sự chú ý

call away one’s attention: làm cho ai đãng trí / làm cho ai không chú ý

catch one’s attention: khiến ai phải chú ý, thu hút sự chú ý của ai

come to (stand at) attention: đứng nghiêm

concentrate one’s attention to sth/sb: tập trung chú ý vào ai/cái gì

= confine, focus one’s attention to sth/sb

direct one’s attention to: chú trọng/ tập trung chú ý đến điều gì

distract one’s attention: làm sao nhãng sự chú ý của ai

draw one’s attention to something: thu hút sự chú ý của ai vào điều gì / lưu ý ai về điều gì

for the attention of sb: (ở đầu thư) gửi cho ai

gain one’s attention: nhận được sự quan tâm

garner one’s attention = gain one’s attention

get one’s attention: thu hút sự chú ý

get /have sb’s undivided attention: là người hoặc vật duy nhất được để ý đến, được ai đặc biệt quan tâm

give (sb/sth) = pay attention

give / have one’s full and undivided attention: chú ý hoàn toàn đến ai đó

have one’s attention: có được sự chú ý của ai

hold one’s attention: giữ được sự chú ý của ai

= keep, rivet one’s attention

need one’s attention: cần có sự chăm sóc, chú ý của ai

pay attention to something/somebody: chú ý đến điều gì/ai

pay close attention to something: chú ý thật kỹ điều gì

pay insufficient attention to something: không chú ý đủ đến điều gì

pay meticulous attention to: để ý một cách tỉ mỉ đến điều gì

require one’s immediate attention: cần sự chú ý ngay lập tức của ai

receive attention at a hospital: được chăm sóc điều trị tại một bệnh viện

receive one’s attention = gain one’s attention

show attentions to somebody: ân cần chu đáo với ai (số nhiều)

snap to attention: nhanh chóng vào tư thế nghiêm (V)

To take one’s attention off sth: làm cho người nào không để ý, không quan tâm đến việc gì

turn one’s attention to: chuyển hướng chú ý sang điều khác

Ngoài ra, các thành ngữ attention có thể kết hợp với các tính từ để hình thành thêm các thành ngữ attention, chẳng hạn to pay close attention to: chú ý đặc biệt đến…

Hy vọng bài viết này sẽ tập hợp tất cả thành ngữ liên quan đến attention sẽ giúp ích cho bạn phần nào vượt qua các kỳ thì quốc tế. Bạn có thể đóng góp ở phần Bình luận bên dưới bài viết này.

5/5 - (7 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *