Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt preservative, condom, prophylactic, contraceptive. Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng, chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.
Phân biệt cách dùng preservative, condom, prophylactic, contraceptive
– Peope can limit the spread of AIDS if they use condoms.
Con người có thể hạn chế được sự lan truyền AIDS nếu họ sử dụng bao cao su.
(Không dùng *preservatives*, *prophylactics*: chú ý nhãn hiệu durex = a condom/condoms được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh và không có nghĩa là băng dính xen-lu-lô, trong tiếng Úc cũng vậy, trong tiếng Mỹ Scotch tape có nghĩa là loại băng dính trong)
– If you want to avoid flu this winter, a flu jab is the only prophylactic.
Nếu cậu muốn không bị cúm trong mùa đông này thì chủng ngừa cúm là biện pháp phòng bệnh duy nhất.
(= something that prevents disease: một vật có tác dụng ngăn chặn bệnh tật: các từ prophylactic và protective dùng để chỉ bao cao su đến nay không dùng nữa hoặc mang nghĩa cầu kỳ, kiểu cách)
– Food manufactures are required by law to state which preservatives they use.
Luật pháp yêu cầu các nhà sản xuất thức ăn phải thông báo về các chất bảo quản mà họ sử dụng.
(= substances that make food last: các chất bảo quản thức ăn, làm cho thức ăn có thể để được lâu)
– The condom is one of many forms of contraceptive.
Bao cao su là một trong số rất nhiều biện pháp tránh thai.
(Không dùng *prophylactic*)
(contraceptives = các biện pháp hạn chế sinh đẻ)
Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO (thang điểm 1-5) cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với https://hoctienganhpnvt.com vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.
Xem thêm: