Home Từ đúng từ sai differ with, disagree (with), differ from, differentiate from/between

differ with, disagree (with), differ from, differentiate from/between

Phân biệt cách dùng differ with, disagree (with), differ from, differentiate from/between

–    I think smoking should be banned in the work place. – I’m sorry. I disagree./I disagree with you:

Tôi nghỉ hút thuốc phải bị cấm ở nơi làm việc.

-Xin lỗi, tôi thì không. Tôi không đồng ý với anh.

(Không dùng  */ differ*, *l differ with you *, I differentiate from you*)

–    I disagree with/differ with John’s views about smoking in the workplace.

Tôi không đồng ý/ bất đồng với quan điểm của John về hút thuốc ở nơi làm việc.

(Không dùng   * differ from*,   * differentiate from*}

(differ with something = disageree with = không đồng ý với)

–    The first version of the poem differs from the second.

Bản dịch đầu tiên của bài thơ khác hẳn với bản dịch thứ hai.

https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/

(Không dùng  * differs by*)

 (- is different from: khác với)

–    It’s most impossible to differentiate one from the other/to differentiate between them.

Hầu như không thể phân biệt được cái này với cái kia/phân biệt chúng với nhau.

 (Không dùng  * differ from/between them*)

(= tell the difference, distinguish: phân biệt)

Nếu thấy hữu ích, hãy g+ cho bài viết này và nhớ giới thiệu cho các bạn khác cùng học với www.dichthuat.org vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để phong phú thêm tài liệu này. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại Diễn đàn dịch thuật. Ngoài ra, để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Công ty dịch thuật  tại Bình Thạnh, dịch tiếng Cam

2.8/5 - (381 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *