Home Từ đúng từ sai desert, dessert, deserts

desert, dessert, deserts

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt desert /ˈdez.ət/, dessert /dɪˈzɜːt/, deserts /dɪˈzɜːts/. Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu  này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

> Gia hạn visa > Làm hộ chiếu > Dịch vụ visa nhập cảnh

Phân biệt cách dùng desert, dessert, deserts

–    The Sahara Desert covers over nine million square kilometres.

Sa mạc Sahara trãi rộng trên 9 triệu km2.

(= a large sandy area where there isn’t much rain and little grows: một vùng đất rộng có cát, không có mưa nhiều và cây cối: số nhiều “dezats”)

–    He got his just deserts /di’z3: ts/when he was sentenced to 15 years in prison.

Hắn  đáng phải chịu một án tù 15 năm.

(luôn luôn số nhiều = hắn đán phải chịu như thế: động từ desert = abandon: bỏ, từ bỏ; you can’t admire a person who deserts his wife and children: Cậu không thể nào khâm phục một người bỏ vợ con được)

–    I don’t think I can eat a dessert. I’ve had too much already.

Tôi nghỉ mình không thể ăn thêm một món tráng miệng nào cả. Tôi đã ăn quá nhiều rồi.

(= a sweet course served at the end or a meal: Món tráng miệng; số nhiều là desserts
/di’z3:ts)

Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO (thang điểm 1-10) cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với https://hoctienganhpnvt.com vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.

2.8/5 - (379 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *