Home Từ đúng từ sai false, fake(d), forged, imitation

false, fake(d), forged, imitation

Phân biệt cách dùng false, fake(d), forged, imitation

–    Some fake/imitation jewellery looks better than the real thing.

Một số đồ nữ trang giả trông còn đẹp hơn cả đồ thật.

(Không dùng *false*, * forged*)

(fake/imitation jewellery, fur …làm giống đồ đắt tiền, với giá rẻ hơn)

–    They were caught while trying to pass faked/forget £ 20 notes.

Chúng bị bắt trong khi đang cố lưu hành những tờ tiền giả 20 bảng.

https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/

(Không dùng * false*)

–    Weapons are often smuggled into a country on falsc/jakcd/forged documents.

Vũ khí thường được đưa lén vào một đất nước bằng giấy tờ giả.

(= fake /a fake = “not the real thing”: đồ giả, đồ không thật faked/forged = được sao chép lại để dùng vào những mục đích lừa đảo; false = dối, dối lừa)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại Diễn đàn dịch thuật. Ngoài ra,  để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Phiên dịch, dịch công chứng

2.8/5 - (379 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *