Home Từ đúng từ sai cold: be/get cold, have/catch (a) cold, cool

cold: be/get cold, have/catch (a) cold, cool

Phân biệt cách dùng cold: be/get cold, have/catch (a) cold, cool

–    It (= the weather ) is cold today.

Hôm nay trời lạnh.

(Không dùng  *It has cold*, *lt makes cold*)

–    -My coffe is cold

Cà phê của tôi nguội

(không dùng “colded”)

(= not warm: Không ấm, nguội)

https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-indonesia-sang-tieng-viet-nam/

–     I’m cold – I think I’ll put on a pullover.

Tôi lạnh, tôi nghỉ mình cần mặc áo len vào.

(Không dùng  */ have cold*. *I cold*) (= I don’t feel warm: Không cảm thấy ấm)

–    You’ll get cold without a coat.

Anh sẽ thấy lạnh nếu không mặc áo khoác.

(Không dùng  *you’ll cold*, *you’ll cool*) (= you will feel cold: Anh sẽ cảm thấy lạnh)

–     Tofhe Colonel seems rather a cold person.

Viên đại tá có vẻ là người lạnh lùng.

(= not friendly, not well-disposed: Không thân thiện, lạnh lùng.)

–   I have a cold /I’ve caught (a) cold.

Tôi bị cảm lạnh.

(Không dùng  */ have cold*) (a dùng với cold  để chỉ sự đau ốm.)

–     Mind you don’t catch cold/a cold.

Cậu hãy để ý đừng để bị nhiễm lạnh.

(Thỉnh thoảng chúng ta có thể bỏ a sau catch; catch cold = get chilled: Nhiễm lạnh)

–    – You should cool the food /make the food cool before putting it in the fridge.

Anh nên để nguội thức ăn trước khi cho vào tủ lạnh.

(động từ * cool = cause to lose heat: làm mát, làm nguội đi).

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại Diễn đàn dịch thuật. Ngoài ra,  để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dịch tiếng Anh, dịch tiếng Hàn

2.9/5 - (319 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *